Nghị định 83/CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 về đăng ký giao dịch bảo đảm (hhl) | Ngày ký: | 23-07-2010 | Áp dụng từ: | 09-09-2010 | * Thay thế Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm.
* Bãi bỏ:
- Điểm d khoản 1 Điều 12 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm;
- Các khoản 1, 2, 3, 4 và khoản 6 Điều 64, Điều 153 và Điều 154 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Quy định về thời hạn người sử dụng đất được thế chấp quyền sử dụng đất tại Điều 66 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
- Quy định về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng rừng sản xuất là rừng trồng tại Điều 36 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Điều 19, 20, 21, 22, quy định cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm tại Điều 27, quy định sửa chữa sai sót về giao dịch bảo đảm đã đăng ký tại Điều 28 của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng;
- Điều 17, 18, 19, 20 và 21 Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển. | Hướng dẫn: | Bộ Tư pháp
| Được thay bằng: | Nghị định 102/2017/nđ-cp về đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
Trích yếu | | 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định quy định việc đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tài sản và cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm.
"Đăng ký giao dịch bảo đảm" là việc cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm ghi vào Sổ đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc nhập vào Cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực [...] |
Mục lục
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Đối tượng đăng ký
Điều 4. Nguyên tắc đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Điều 5. Người yêu cầu đăng ký, nghĩa vụ và trách nhiệm của người yêu cầu đăng ký
Điều 6. Thời hạn có hiệu lực của đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 7. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 8. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên
Điều 9. Hệ thống dữ liệu quốc gia về giao dịch bảo đảm
Điều 10. Đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 11. Từ chối đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 12. Các trường hợp đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký.
Điều 13. Các trường hợp xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 14. Sửa chữa sai sót về đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký
Điều 15. Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm
CHƯƠNG II TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM Điều 16. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 17. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 18. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký, đăng ký thay đổi, đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm, sửa chữa sai sót về đăng ký giao dịch bảo đảm, xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 19. Trả kết quả đăng ký giao dịch bảo đảm
MỤC 2. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CẦM CỐ TÀU BAY, THẾ CHẤP TÀU BAY Điều 20. Hồ sơ, thủ tục đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
Điều 21. Hồ sơ, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký
Điều 22. Hồ sơ, thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
Điều 23. Hồ sơ, thủ tục xóa đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
MỤC 3. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP TÀU BIỂN Điều 24. Hồ sơ, thủ tục đăng ký thế chấp tàu biển
Điều 25. Hồ sơ, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp tàu biển đã đăng ký
Điều 26. Hồ sơ, thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng tàu biển
Điều 27. Hồ sơ, thủ tục xóa đăng ký thế chấp tàu biển
MỤC 4. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Điều 28. Hồ sơ, thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Điều 29. Hồ sơ, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Điều 30. Hồ sơ, thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Điều 31. Hồ sơ, thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
MỤC 5. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG ĐỘNG SẢN, TRỪ TÀU BAY, TÀU BIỂN Điều 32. Kê khai đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
Điều 33. Mô tả tài sản bảo đảm
Điều 34. Hồ sơ, thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
Điều 35. Hồ sơ, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
Điều 36. Hồ sơ, thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là động sản, trừ tàu bay, tàu biển
Điều 37. Hồ sơ, thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
MỤC 6. QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN GIAO DỊCH BẢO ĐẢM Điều 38. Yêu cầu đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm 
Điều 39. Tài khoản đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm
Điều 40. Hoạt động của hệ thống đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm
CHƯƠNG III: CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM Điều 41. Quyền tìm hiểu thông tin về giao dịch bảo đảm của các tổ chức, cá nhân
Điều 42. Các hình thức yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Điều 43. Từ chối cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Điều 44. Thời hạn giải quyết đơn yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
CHƯƠNG IV: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM VÀ CƠ QUAN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM Điều 45. Nội dung quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 46. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 47. Cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm và thẩm quyền đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 49. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của người thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm
Điều 51. Trách nhiệm phối hợp cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản
CHƯƠNG V: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 52. Hiệu lực thi hành
Điều 53. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 54. Trách nhiệm thi hành
|